1. Họ và tên: LÂM VĂN SƠN | ||||||||||||
2. Năm sinh: 09/10/1980; 3. Nam/Nữ: Nam | ||||||||||||
4. Học hàm: Năm được phong học hàm:.
Học vị: Tiến sỹ; Năm đạt học vị: 2021 |
||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính
Khoa Công nghệ và Khoa học dữ liệu, Đại học Ngoại thương |
||||||||||||
6. Điện thoại: CQ
7. E-mail : sonlam@ftu.edu.vn |
||||||||||||
8. Đơn vị công tác :
Tên tổ chức: Khoa Công nghệ và Khoa học dữ liệu, Đại học Ngoại thương |
||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||
Đại học |
Đại học Sư phạm Hà Nội | Toán tin | 2003 | |||||||||
Thạc sỹ |
Viện Toán học | Xác suất | 2007 | |||||||||
Tiến sỹ |
Đại học Kinh tế Quốc dân | Toán kinh tế | 2021 | |||||||||
Đại học |
Đại học Ngoại thương | Tiếng Anh thương mại | 2024 | |||||||||
10. Quá trình công tác |
||||||||||||
Thời gian |
Vị trí công tác | Tên tổ chức công tác | Địa chỉ tổ chức | |||||||||
2008- nay | Giảng viên | Khoa Công nghệ và KHDL, ĐH Ngoại thương | Số 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội | |||||||||
11. Các công trình công bố chủ yếu | ||||||||||||
TT | Tên công trình
(bài báo, tham luận) |
Nơi công bố
(tên, số tạp chí, hội thảo, trong nước, quốc tế) |
Năm công bố | Tác giả hoặc
đồng tác giả |
||||||||
1. Các bài báo quốc tế | ||||||||||||
1 | ||||||||||||
2 | ||||||||||||
2. Các bài báo trong nước | ||||||||||||
1 | Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và lạm phát của Việt Nam thông qua mô hình kinh tế lượng, | Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 58, năm 2013, Tr 78-87. | 2013 | Đồng tác giả | ||||||||
2 | Đánh giá tình hình tài chính doanh nghiệp bằng mô hình Logistics, | Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 8, năm 2014, Tr. 83-86. | 2014 | Đồng tác giả | ||||||||
3 | Ứng dụng mô hình Logit để xây dựng định mức tín nhiệm khách hàng trong ngân hàng, | Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 64, tháng 04/2014, Tr.28-33. | 2014 | Đồng tác giả | ||||||||
4 | Tác động của sở hữu nhà nước lên thông tin bất đối xứng tại các công ty niêm yết – Trường hợp sàn giao dịch chứng khoán Hồ Chí Minh, | Tạp chí kinh tế & phát triển, số 202, 2014, Tr. 60-67. | 2014 | Đồng tác giả | ||||||||
5 | Sử dụng cách tiếp cận đối ngẫu dự báo cầu lao động ngành chế biến thực phẩm ở Việt Nam | Tạp chí kinh tế & phát triển, số 256(II), tr. 89-99, ISSN: 1859-0012. | 2018 | Đồng tác giả | ||||||||
6 | Factors Affectinh Labor Demand and the Impacts of Foreign Direct Invesment on Employment Growth in Vietnam | Vienam’s Socio-Economic Development, ISSN: 0868-359x, Volume 23 Issue2 Number 94 | 2018 | Đồng tác giả | ||||||||
7 | Đánh giá khả năng tuyển chọn lao động lao động của doanh nghiệp FDI Việt Nam: một ứng dụng của mô hình hồi quy thứ bậc | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương, số 572, tr. 40-43, ISBN: 0868-3808. | 2020 | Tác giả | ||||||||
8 | 2014 | Đồng tác giả | ||||||||||
12. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp
(liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có) 13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký – nếu có) |
||||||||||||
14. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia | ||||||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian thực hiện | Tình trạng đề tài | Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác) |
|||||||||
“Vận dụng mô hình toán kinh tế để xếp hạng tín nhiệm khách hàng cá nhân trong ngân hàng thương mại tại Việt Nam” | 2013 | Đã nghiệm thu | Đại học Ngoại thương | |||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian | Tình trạng đề tài | Cấp quản lý
(cấp nhà nước/ bộ/ cơ sở/ khác) |
|||||||||
“Một số mô hình phân tích lạm phát theo tiếp cận đường Phillips và áp dụng cho trường hợp Việt Nam” | 2012 | Đã nghiệm thu | Đại học Ngoại thương | |||||||||
“Nghiên cứu đề xuất giải pháp thu hút, sử dụng hiệu quả vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài phục vụ phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 -2020, có tính đến 2025” | 2016 | Đã nghiệm thu | Cấp tỉnh | |||||||||
“Assessing the impact of the Rice Land Protection and Developement Policy on agricultural production efficiency in Vietnam” (Đánh giá tác động của Chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa đến hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam) | 2021 | Đã nghiệm thu | Đại học Kinh tế Quốc dân
KTQD/E2020.13 |
|||||||||
Cơ sở khoa học xây dựng chiến lược phát triển nguồn nhân lực Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội trong bối cảnh Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 | 2019-2020 | Đã nghiệm thu | Đề tài thuộc chương trình trọng điểm cấp Quốc gia | |||||||||
Đổi mới công tác dự báo thị trường lao động của ngành lao động – thương binh và xã hội trong bối cảnh chuyển đổi số
Mã số: CT2022-02-01 |
2022-2024 | Đã nghiệm thu | Đề tài cấp Bộ
(Bộ Lao động và thương binh xã hội) |
|||||||||
15. Giải thưởng về khoa học (nếu có) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||
16. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (liên quan đến đề tài, dự án đăng ký – nếu có) | ||||||||||||
17. Kinh nghiệm giảng dạy
17.1. Giảng dạy các chương trình tiêu chuẩn: Môn Toán cao cấp, Lý thuyết xác suất và thống kê toán 17.2. Giảng dạy các chương trình CLC bằng tiếng Anh: Môn Toán cao cấp, Lý thuyết xác suất và thống kê toán |