I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên:NGUYỄN VĂN TĂNG Giới tính:NAM
Ngày, tháng, năm sinh: 02/04/1980 Nơi sinh: NGHỆ AN
Quê quán: NGHỆ AN Dân tộc: KINH
Học vị cao nhất: Tiến sĩ. Năm, nước nhận học vị: 2009, NHẬT.
Chức danh khoa học cao nhất: Năm bổ nhiệm:
Chức vụ: PHÓ TRƯỞNG KHOA CN &KHDL.
Đơn vị công tác: TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG Email:tangnv@ftu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo:Chính quy tập trung
Nơi đào tạo: Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Ngành học:Toán học
Nước đào tạo: Việt NamNăm tốt nghiệp: 2002
Bằng đại học 2:Năm tốt nghiệp:
Đảm bảo Toán học cho Máy tính và Hệ thống tính toán Năm cấp bằng: 2005.
Nơi đào tạo: Đại học Quốc gia Hà Nội.
Khoa học máy tính – thông tinNăm cấp bằng: 2009.
Nơi đào tạo: Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản.
3. Ngoại ngữ: |
1. TIẾNG ANH 2. TIẾNG NHẬT |
Mức độ sử dụng: C, Thành thạo Mức độ sử dụng: N3, Giao tiếp
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
Thời gian |
Công việc đảm nhiệm |
Nơi công tác |
3/2024 – nay |
Phó trưởng Khoa, Giảng viên chính, |
Khoa Công nghệ và Khoa học Dữ liệu, Trường ĐH Ngoại thương |
11/2023- 3/2024 |
Giảng viên chính |
Khoa Khoa học và Công nghệ Tiên tiến, Trường ĐH Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
11/2021 – 10/2023 |
Phó Giám đốc Trung tâm CNTT, kiêm Phó trưởng ban chuyên trách |
Trung tâm Ứng dụng CNTT, Học viện Chính trị quốc gia Hô Chí Minh, Ban Quản lý dự án Xây dựng mô hình quản trị Học viện thông minh, Học viện Chính trị quốc gia Hô Chí Minh |
9/2017 – 10/2021 |
Trưởng Phòng Thông tin và Phát triển |
Quỹ Đổi mới công nghệ quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ. |
11/2015 – 8/2017 |
Phó Viện trưởng |
Viện Công nghệ HaUI – Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
4/2013 –10/2015 |
Giảng viên |
Giảng viên Khoa CNTT, chuyên viên Phòng HTQT. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
4/2009 – 3/2013 |
Nghiên cứu viên sau Tiến sỹ |
Viện Công nghiệp Quốc gia về KHCN Tiên tiến Nhật Bản (AIST) http://www.aist.go.jp/ |
4/2006 – 3/2009 |
Nghiên cứu sinh |
Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản (JAIST) http://www.jaist.ac.jp/ |
6/2003 – 3/2006 |
Nghiên cứu viên |
Viện CNTT, Viện KHCNVN http://www.ioit.ac.vn/ |
9/2002 – 5/2003 |
Giáo viên hợp đồng |
Khối Chuyên Toán tin, ĐHSPHN |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Nghiên cứu và phát triển phần mềm quản lý, tối ưu hóa kế hoạch điều vận các phương tiện vận tải. |
2015-2017 |
Dự án KHCN cấp quốc gia/nhà nước về Chương trình Phát triển Công nghiệp công nghệ cao. DoBộ Công thươngquản lý.
|
Vị trí: Chủ nhiệm dự án |
2 |
Nghiên cứu đánh giá tình hình thực trạng và tác động của công nghệ số đối với hệ sinh thái nông nghiệp của Việt Nam. |
01/2021-06/2021 |
Dự án của Ngân hàng Thế giới (The World Bank)
|
Vị trí: Thành tư vấn viên chính |
3 |
Nghiên cứu xây dựng đề án chuyển đổi số cho hoạt động xúc tiến thương mại. |
06/2021-12/2021 |
Dự án của Tổ chức Xúc tiến Thương mại Thuỵ sỹ phối hợp với Cục Xúc tiến Thương mại, Bộ Công thương. |
Vị trí: Thành viên tư vấn chính |
4 |
Nghiên cứu đề xuất xây dựng mô hình “Làng thông minh” và quy trình thực hiện Làng thông minh tại Việt Nam. |
04/2021 – 08/2021 |
Dự án do Tổ chức Nông nghiệp thế giới tài trợ.
|
Vị trí: Trưởng nhóm Tư vấn |
5 |
Nghiên cứu đề xuất và xây dựng khung Chương trình phát triển và ứng dụng KH&CN vào các tỉnh Vùng Tây Bắc giai đoạn 2020 – 2025. |
06/2018 – 12/2019 |
Đề Tài Cấp Nhà nước của Đại học Quốc gia Hà Nội. GS.TS. Mai Trọng Nhuận làm chủ nhiệm đề tài.
|
Vị trí: Thành viên chính |
6 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống kiểm chứng và kiểm thử dựa trên mô hình áp dụng cho các hệ thống phần mềm nhúng thời gian thực |
2016 -2020 |
Dự án hợp tác nghiên cứu với đối tác Nhật Bản: Viện Công nghệ Thông tin, Viện Khoa học và công nghệ Tiên tiến Nhật Bản và Công ty GAIO Technology Japan.
|
Vị trí: Thành viên chính |
7 |
Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ Blockchain vào các hoạt động Fintech và Full Supply Chain |
2018 – 2019 |
Tư vấn nghiên cứu phát triển, Công ty Cổ phần Tomochain.
|
Vị trí: Thành viên chính |
8 |
Nghiên cứu và áp dụng các phương pháp kiểm định chất lượng phần mềm và áp dụng vào các doanh nghiệp gia công phần mềm Việt nam cho Nhật Bản |
2011 – 2014 |
Đề tài hợp tác Nghị định thư song phương giữa Viện AIST/JSPS và ViệnHàn LâmKhoa học và Công nghệ Việt nam. |
Vị trí: Thành viên chính |
9 |
Kiểm chứng và kiểm định chất lượng cho hệ điều hành nhúng thời gian thực |
2011-2013 |
Dự án hợp tác R&D giữa Viện Công nghiệp Quốc gia về KHCN Tiên tiến Nhật Bản (AIST) và Công ty LETech/Fujitsu
|
Vị trí: Thành viên chính |
10 |
Nghiên cứu phương pháp sinh test case tự động và kiểm định chất lượng cho hệ thống phần mềm nhúng vào các thiệt bị ô tô |
2012 – 2013 |
Dự án hợp tác R&D giữa Viện AIST và Tập đoàn Toshiba. |
Vị trí: Thành viên chính |
11 |
Nghiên cứu ngôn ngữ đặc tả và phương pháp sinh test case tự động dựa trên các tính chất cho mạng hệ thống nhúng vào các máy điều hoà |
2010-2012 |
Dự án hợp tác R& D giữa Viện AIST và Tập đoàn Daikin.
|
Vị trí: Thành viên chính |
12 |
Nghiên cứu phương pháp đặc tả và kiểm định mô hình cho các thiết kế hệ thống phần mềm nhúng dựa vào phương pháp ma trận chuyển trạng thái |
2011-2012 |
Dự án hợp tác R&D giữa Viện AIST và Viện Khoa học và Công nghệ Fukuoka Nhật Bản.
|
Vị trí: Thành viên chính |
13 |
Nghiên cứu phương pháp mô hình hoá và kiểm định chất lượng hệ thống tính toán và điểu chỉnh tự động cước phí cho hệ thống đường sắt Nhật Bản |
2009-2010 |
Dự án hợp tác R&D giữa Viện AIST và Công ty OMRON.
|
Vị trí: Thành viên chính |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Deep learning framework for detecting, classifying and recognizing invoice metadata. |
2024 |
To appear in a book chapter: Creative Approaches Towards Development of Computing and Multidisciplinary IT Solutions for Society (Edited by Anchit Bijalwan, Rick Bennett, Jyotsna G.B and Sachi Nandan Mohanty). Chapter 13, pp. 221-236, ISBN 9781394272273 (Hard cover), Scopus Index. Wiley – Scrivener Publisher, USA @2024.
|
2 |
Machine learning framework for detecting, classifying and recognizing invoice metadata. |
2023 |
In the 1st international conference on innovation and challenges in computing and innovative technologies for a sustainable future. September 2023
|
3 |
Khoa học và công nghệ phục vụ phát triển bền vững vùng Tây Bắc (GS.TS Mai Trọng Nhuận Chủ biên) |
2021 |
Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội
|
4 |
Uniform Randomization for Double Block Validation |
2019 |
Proceedings of the 2019 International Conference on Blockchain Technology |
5 |
TestTraces: Formal Specification based Automatic Test Generation for Embedded Network Systems. |
2014 |
Journal of Applied Mathematics (ISI). Vol. 909762. pp.1-21 (2014). Hindawi Publisher. USA. |
6 |
Formal Semantics of Extended Hierarchical State Transition Matrix by CSP: Extended version. |
2014 |
Journal Formal Aspects of Computing (ISI). Springer-Verlag Publishers. |
7 |
A Method for the Development of Train Fare Calculation and Adjustment Systems Using VDM++. |
2013 |
A chapter in the book: “Railways: Types, Design, and Safety Issues”. Editors: Cacilie Reinhardt and Klaus Shroeder, ISBN: 978-1-62417-139-0. Nova Science Publishers, New York, USA. |
8 |
Automated Test Case Generation Using Feature-Oriented and n-Wise Testing. |
2013 |
In the proceedings of the fourth international symposium on information and communication technology (SoICT 2013). |
9 |
Formal Semantics of Extended Hierarchical State Transition Matrix by CSP. |
2012 |
In the Proc. of the 5th International Workshop on UML & Formal Methods 2012, August 2012, Paris. In ACMSoftware Engineering Notes, 37(4), 1-8, 2012. |
10 |
On Model Checking for Visibly Pushdown Automata |
2012 |
In the Proc. of the 6th International Conference on Language and Automata Theory and Applications (LATA 2012), A Coruna, Spain, March 2012. Volume 7183, pp. 428-440. Lecture Notes in Computer Science (LNCS), Springer-Verlag. |
11 |
Modeling and Validating Train Fare Calculation and Adjustment System Using VDM++ |
2012 |
In the Proc. of the fourth international conference on Verified Software: Theories, Tools, and Experiments (VSTTE 2012), January 28-29, Philadelphia, USA. Volume 7152, pp. 163 – 178, Lecture Notes in Computer Science (LNCS), Springer-Verlag. |
|
On-the-fly Checking Universality and Inclusion Problems of Visibly Pushdown Automata |
2011 |
IEICE Transactions on Fundamentals of Electronics, Communications and Computer Sciences (ISI) ,Vol.E94-A,No.12,pp. 2794-2801. |
12 |
Approximated Algorithm for Hybrid Model Predictive Control with Time-Varying Reference
|
2009 |
IEICE Transactions on Fundamentals of Electronics, Communications, and Computer Sciences (ISI). Volume E92-A, No. 8, pp. 2046-2052. |
13 |
An Improvement on Decision Procedure for Inclusion Problem of Superdeterministic Pushdown Automata |
2008 |
IPSJ Transactions on Programming, Vol. 1(1), pp.36-46, June 2008 |
14 |
A Tighter Bound for Determinization of Visibly Pushdown Automata.
|
2009 |
In the Proc. of the 11th International Workshop on Verification of Infinite-State Systems (INFINITY’09), Bologna, Italy. EPTCS, Volume. 10, pp. 62-76. |
15 |
Formal Verification of A Train Fare Calculation System by The Agda Proof Assistant
|
2009 |
In the Proc. of the first International Workshop on Simulation Based Development of Certified Embedded Systems (SBDCES’09), Awaji, Hyogo, Japan. |
16 |
Event-Clock Visibly Pushdown Automata.
|
2009 |
In the Proc. of the 35th International Conference on Current Trends in Theory and Practice of Computer Science (SOFSEM’09), Lecture Notes in Computer Science (LNCS 5404), pp. 558-569, Springer-Verlag.
|
17 |
Precomputation Based Approximate Algorithm for Model Predictive Control of Hybrid Systems.
|
2008 |
In the Proc. of the 23rd International Technical Conference on Circuits/Systems, Computers and Communications (ITC-CSCC’08)}, pp. 913-916. |
18 |
Modeling Urgency in Component-Based Real-time Systems
|
2006 |
In the Proceedings of the 11th Annual Asian Computing Science Conference (ASIAN’06), Tokyo, Japan, Lecture Notes in Computer Science (LNCS 4435), pp. 249-256, Springer-Verlag |