I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Phùng Duy Quang
Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 19/10/1980
Nơi sinh: Hà tĩnh
Quê quán: Hà tĩnh Dân tộc: Kinh
Học vị cao nhất: TS. Năm, nước nhận học vị: 2015(Việt Nam)
Chức danh khoa học cao nhất: Giảng viên chính. Năm bổ nhiệm:2018
Chức vụ: Trưởng bộ môn
Đơn vị công tác: Trường Đại học Ngoại thương
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: Căn hộ 1604, The Legacy, số 10 – Lê Văn Thiêm, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP Hà nội
Điện thoại liên hệ:
0912083250
Email: quangpd@ftu.edu.vn
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đào tạo: chính quy
Nơi đào tạo: Trường Đại học Sư phạm Hà nội
Ngành học: Toán
Nước đào tạo: Việt Nam. Năm tốt nghiệp: 2002
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Năm cấp bằng: 2015
Nơi đào tạo: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
3. Ngoại ngữ: |
1. Tiếng Anh |
Mức độ sử dụng: Bình thường |
|
2. |
Mức độ sử dụng:
|
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
1.Quá trình công tác
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
11/2002– 11/2009 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán |
12/2009-5/2010 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán, Phó Trưởng Khoa Cơ bản, Phó Trưởng bộ môn Toán |
6/2010-5/2016 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán, Trưởng Khoa Cơ bản, Trưởng bộ môn Toán |
6/2016-7/2018 |
Trường Đại học Ngoạithương |
Giảng dạy môn Toán,Trưởng Khoa Cơ bản |
8/2018-5/2021 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán,Trưởng Khoa Cơ bản, Trưởng bộ môn Toán |
6/2021 đến 1/2024 |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán, Trưởng bộ môn Toán– Khoa Cơ bản |
2/2024 đến nay |
Trường Đại học Ngoại thương |
Giảng dạy môn Toán, Trưởng bộ môn Toán– Khoa Công nghệ và khoa học dữ liệu |
2.Kinh nghiệm giảng dạy
Thời gian |
Môn học giảng dạy |
Hệ đào tạo |
2002 đến nay |
Toán cao cấp, Toán tài chính, Lý thuyết xác suất và thống kêtoán |
Đại học chính quy tiêu chuẩn và chất lượng cao |
2006-2014 |
Kinh tế lượng |
Đại học chính quy tiêu chuẩn và chất lượng cao |
2015 đến nay |
Quy hoạch tuyến tính |
Hệ Đào tạo quốc tế |
2023 đến nay |
Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế và kinh doanh, Toán và xác suất thống kê trong kinh tế |
Đại học chính quy tiêu chuẩn và chất lượng cao |
IV. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
TT |
Tên đề tài/nhiệm vụ/chương trình NC |
Mã số |
Cơ quan chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Vai trò |
Tình trạng
|
1 |
Mô hình chuỗi thời gian dùng để dự báo biến động giá chứng khoán và áp dụng vào thị trường chứng khoán Việt Nam. |
Mã số: NT2007-02 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2007-2008 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu đạt loại khá |
2 |
Mô hình chuỗi thời gian nhiều chiều, mô hình cộng tích và ứng dụng chỉ số giá hàng xuất khẩu thủy sản Việt Nam. |
Mã số: B2009 – 08 – 52 |
Bộ Giáo dục và đào tạo |
2009-2010 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu đạt loại tốt |
3 |
Một số vấn đề về cấu trúc đại số và ứngdụng trong thực tiễn giảng dạy các môn cơ bản tại trường Đại học Ngoại thương. |
Mã số NT2011-10 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2011-2012 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu đạt loại tốt |
4 |
Tăng cường tính ứng dụng của các môn Toán giảng dạy tại Trường Đại học Ngoại thương. |
Mã số: NT2013-33 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2013-2014 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu đạt loại tốt |
5 |
Một số giải pháp nâng cao năng suất nghiên cứu khoa học tại trường Đại học Ngoại thương. |
Mã số NT2016-20 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2016-2017 |
Thành viên |
Nghiệm thu đạt loại tốt |
6 |
Đánh giá xác suất phá sản trong kinh doanh bảo hiểm và tái bảo hiểm với dãy biến ngẫu nhiên phụ thuộc |
Mã số NT2017-40 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2017-2018 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thu đạt loại khá |
7 |
Thương mại khốiAsean – tiếp cận từ mô hình lực hấp dẫn và mô hình không gian Hausman Taylor” (Intra-ASEAN trade – Gravity model and Spatial Hausman-Taylor approach) |
FTU-WTT.04.2018 |
Đề tài Hợp tác của Trường Đại học Ngoại thương với WTI |
2018-2019 |
Chủ nhiệm đề tài |
Nghiệm thuđạt |
8 |
Mô hình Toán kinh tế ứng dụng trong nghiên cứu các vấn đề kinh tế xã hội |
Nhóm nghiên cứu |
Trường Đại học Ngoại thương |
2017-2021 |
Trưởng nhóm nghiên cứu |
Hoàn thành |
9 |
Phân tích các yếu tố tác động đến chiến lược đầu tư và khả năng phục hồi của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh khủng khoảng kinh tế |
Mã số NT2022–17 |
Trường Đại học Ngoại thương |
2022-2024 |
Chủ nhiệm đề tài |
Đang triển khai |
10 |
FTURP02-2023-13
|
Trường Đại học Ngoại thương |
2023-2025 |
Chủ nhiệmchương trình nghiên cứu |
Đang triển khai |
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Dự báo ngắn hạn giá hàng xuất khẩu bằng phươngpháp làm trơn Holt – Winters |
2007 |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 25 – 2007. |
2 |
Mô hình chuỗi thời gian ARAR (Autoregresion Autoregresion) và ứng dụng trong dự báo ngắn hạn trị giá hàng xuất khẩu thuỷ sản Việt Nam |
2007 |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 27 – 2007. |
3 |
Xích Markov và ứng dụng vào mô hình phân chia hàng hóa |
2008 |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 32,12-2008. |
4 |
Kiểm tra tính tích hợp của thị trường xuất khẩu thủy sản dựa trên mô hình cộng tích trong trường hợp mẫu nhỏ |
2010 |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 43, 8-2010. |
5 |
Mô hình cộng tích dùng để xây dựng chỉ số giá hàng xuất khẩu thủy sản Việt Nam |
2010 |
Tạp chí Kinh tế đối ngoại, số 44, 10-2010. |
6 |
Mô hình đồng liên kết và ứng dụng xây dựng chỉ số giá các mặt hàng xuất khẩu Việt Nam |
2010 |
Tạp chí Kinh tế và phát triển, số 162-2010. |
7 |
Mô phỏng xác suất rủi ro trong bài toán bảo hiểm với sự phụ thuộc copula |
2012 |
Tạp chí Ứng dụng Toán học, Tập 10, Số 1, 2012. |
8 |
Ước lượng xác suất phá sản trong mô hình bảo hiểm tổng quát không có tác động của lãi suất với dãy tiền thu phụ thuộc Markov |
2014 |
Tạp chí Ứng dụng Toán học, Số 1, Tập 12, 2014. |
9 |
Một số giải pháp tăng cường tính ứng dụng của các môn toán giảng dạy tại Trường Đại học Ngoại thương |
2015 |
Tạp chí kinh tế đối ngoại, Số 70, 2015. |
10 |
Nghiên cứu hội tụ hiệu quả kỹ thuật cấp tỉnh ở Việt Nam bằng kinh tế lượng không gian |
2016 |
Tạp chí Kinh tế và Phát triến, Số đặc biệt tháng 9-2016 |
11 |
Cấu trúc phụ thuộc giữa tỷ giá hối đoái có hiệu lực và Vnindex |
2019 |
Tạp chí Kinh tế Đối ngoại Số 121 (9/2019), 127-141 |
12 |
Ước lượng xác suất thiệt hại trong mô hỉnh bảo hiểm tổng quát với dãy biến ngẫu nhiên phụ thuộc |
2019 |
Tạp chí Khoa học Công nghệ- Đại học Thái Nguyên, Tập 204, số 11-2019 |
13 |
Áp dụng mô hình GARCH dự báo ảnh hưởng của đại dịch COVID-19 đến thị trường chứng khoán Việt Nam |
2020 |
Tạp chí Công thương, Số 20 (8/2020), 93-97 |
14 |
Upper Bounds for Ruin Probability in Generalized Risk Processes under rates of interest with homogenous Markov chain claims and homogenous Markov chain premiums |
2014 |
Applied Mathematical Sciences, Vol.8, No. 29, Pages: 1445-1454 (Scopus) |
15 |
Ruin Probability in a Generalised Risk Process under Rates of Interest with Homogenous Markov Chains |
2014 |
East Asian Journal on Applied Mathematics, Vol.4, No.3, Pages: 283-300 (SCIE). |
16 |
Upper Bounds for Ruin probabilitity for generalized risk processes out interest force with homogenous markov Chain Claims |
2014 |
Asian Journal of Mathematics and Statistics, Vol.7, No.1, Pages : 1-11. |
17 |
Martingale Method for Ruin Probabilityin a Generalized Risk Process under Rates of Interest with Homogenous Markov Chain Premiums and Homogenous Markov Chain Interests |
2015 |
Journal of Statistics Applications & Probability Letters, Vol.2, No.1, Pages: 15-22.
|
18 |
Ruin probabilities for a controlled general risk process
|
2018 |
Far East Journal of Mathematical Sciences, Volume 103, Number 2, 2018, Pages: 345-365 |
19 |
Martingale method for ruin probabilities in a controlled general risk process with Markov Chains
|
2018 |
Far East Journal of MathematicalSciences, Volume 104, Number 2, 2018, Pages: 207-219 |
20 |
2020 |
Economics Bulletin, Vol. 40(4), pages: 3325-3337( Scopus, Q3)
|
|
21 |
Simulation for Ruin Probabilities in Insurance with Sequence Markov Dependence Random Variables
|
2021 |
Universal Journal of Accounting and Finance, Vol.9, No.5, October, 2021, Pages: 927-934(Scopus) |
22 |
Approach to hedonic model and analyzing factors ffecting real estate prices in Hanoi |
2022 |
International Journal of Statistics and Applied Mathematics, 2022,Vol. 7, Issue 4, Part B, Pages:101-104 |
23 |
An Analysis of Factors Impacting Vietnam’s Coffee Exports: An Approach from the Gravity Model |
2022 |
Journal of Asian Finance, Economics and Business Vol 9 No 8, Pages: 0001–0006 (ESCI) |
24 |
Building the price index for aquatic exports based on cointegration model: Experience in Vietnam
|
2022 |
International Journal of Agricultural and Statistical Sciences, Vol 18. 2 (2022), Pages: 15-27 ( ESCI) |
25 |
An exact formula for ruin probability in generalized risk model with homogeneous Markov chains |
2023 |
International Journal of Statistics and Applied Mathematics, 2023, Vol. 8, Issue 3, Part C, Pages:191-198 |
26 |
The Impact of Communicating with Consumers Through Instant Messaging on Positive Word-Of-Mouth: Research in Vietnam, |
2023 |
17 th the National Economics University (NEU) and Khon Kaen University of Thailand international conference on socio – economic and environment issues in development June 08th, 2023 in NEU. |
27 |
The sub-national institution in an emerging country and the location choice of high technology investment: Evidence from Vietnam |
2024 |
International Journal of Economics and Business Research, Vol.17, No. 1, Pages:151–174. (Scopus, Q3) |
28 |
Feelings of Students When Experience Online Learning During The Prevention Of Covid 19: Case In Vietnam |
2024 |
Journal of Statistics Applications & Probability, Vol.13, No.3, Pages: 903-917. (Scopus, Q3) |
29 |
Application of ARIMA model in forecasting Vietnam’s black pepper export price to the U.S. market |
2024 |
International Journal of Statistics and Applied Mathematics 2024; 9(3), Pages: 40-47 |
30 |
Application of ARIMA Model in Forecasting Vietnam’s Cashew Nut Export Volume |
2024 |
Pakistan Journal of Life and Social Sciences, Vol. 22, No. 1, Pages: 5914-5923 (Scopus, Q4) |
31 |
Estimating and forecasting bitcoin daily prices using ARIMA-GARCH models
|
2024 |
Business Analyst Journal, Vol.45, No. 1, Pages: 1-13 |
3.Các sách đã xuất bản
TT |
Tên sách |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Bài tập Toán cao cấp 1 (Chủ biên) |
2012 |
NXB Thông tin và truyền thông |
2 |
Lý thuyết Toán cao cấp 1 (thành viên) |
2012 |
NXB Thông tin và truyền thông |
3 |
Toán cao cấp ứng dụng trong phân tích kinh tế(Chủ biên) |
2012 |
NXB Thông tin và truyền thông |
4 |
Giới thiệu đề thi tuyển sinh Sau đại học môn Toán kinh tế (Chủ biên) |
2017 |
NXB Thông tin và truyền thông |
5 |
Hướng dẫn giải bài tập Toán cơ sở ứng dụng trong phân tích kinh tế (Chủ biên) |
2012 |
NXB Thông tin và truyền thông |
6 |
Xác suất thiệt hại trong mô hình bảo hiểm (Chủ biên) |
2018 |
NXB Thông tin và truyền thông |
7 |
Bài tập Toán cao cấp |
2024 |
NXB Thông tin và truyền thông |
4.Hướng dẫn HVCH, NCS
TT |
Nội dung |
Số lượng đã hoàn thành |
Số lượng đang triển khai |
1 |
Học viên Cao học |
2 |
0 |
2 |
NCS |
0 |
1 |